Subdivisions of Vietnam in local language Vietnamese
AG | BD | BG | BI | BK | BL | BN | BP | BR | BU | BV | CB | CM | CN | DA | DB | DC | DN | DO | DT | GL | HA | HC | HD | HG | HM
| HN | HO | HP | HT | HU | HY | KG | KH | KT
| LA | LD | LI | LO | LS | NA | NB | ND | NT
| PT | PY | QB | QG | QM | QN | QT | SL | ST
| TB | TG | TH | TN | TQ | TT | TV | TY | VC | VL | YB
| Tỉnh An Giang |
Long Xuyên |
| 9 huyện: An Phú; Châu Phú; Châu Thành; Chợ Mới; Phú Tân; Tân Châu; Thoại Sơn; Tịnh Biên; Tri Tôn |
| 1 thành phố: Long Xuyên |
| 1 thị xã: Châu Đốc |
| Tỉnh Bắc Giang |
Bắc Giang |
| 9 huyện: Hiệp Hoà; Lạng Giang; Lục Nam; Lục Ngạn; Sơn Động; Tân Yên; Việt Yên; Yên Dũng; Yên Thế |
| 1 thành phố: Bắc Giang |
| Tỉnh Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
| 7 huyện: Ba Bể; Bạch Thông; Chợ Đồn; Chợ Mới; Na Rì; Ngân Sơn; Pác Nặm |
| 1 thị xã: Bắc Kạn |
| Tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
| 6 huyện: Đông Hải; Giá Rai; Hòa Bình; Hồng Dân; Phước Long; Vĩnh Lợi |
| 1 thành phố: Bạc Liêu |
| Tỉnh Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
| 7 huyện: Gia Bình; Lương Tài; Quế Võ; Tiên Du; Từ Sơn; Thuận Thành; Yên Phong |
| 1 thành phố: Bắc Ninh |
| Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Vũng Tàu |
| 6 huyện: Côn Đảo; Châu Đức; Đất Đỏ; Long Điền; Tân Thành; Xuyên Mộc |
| 1 thành phố: Vũng Tàu |
| 1 thị xã: Bà Rịa |
| Tỉnh Bến Tre |
Bến Tre |
| 7 huyện Ba Tri; Bình Đại; Châu Thành; Chợ Lách; Giồng Trôm; Mỏ Cày; Thạnh Phú |
| 1 thị xã Bến Tre |
| Tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
| 10 huyện: An Lão; An Nhơn; Hoài Ân; Hoài Nhơn; Phù Cát; Phù Mỹ; Tây Sơn; Tuy Phước; Vân Canh; Vĩnh Thạnh |
| 1 thành phố: Quy Nhơn |
| Tỉnh Bình Dương |
Thủ Dầu Một |
| 6 huyện: Bến Cát; Dầu Tiếng; Dĩ An; Phú Giáo; Tân Uyên; Thuận An |
| 1 thị xã: Thủ Dầu Một |
| Tỉnh Bình Phước |
Đồng Xoài |
| 7 huyện: Bình Long; Bù Đăng; Bù Đốp; Chơn Thành; Đồng Phú; Lộc Ninh; Phước Long |
| 1 thị xã: Đồng Xoài |
| Tỉnh Bình Thuận |
Phan Thiết |
| 8 huyện: Bắc Bình; Đức Linh; Hàm Tân; Hàm Thuận Bắc; Hàm Thuận Nam; Phú Quý; Tánh Linh; Tuy Phong |
| 1 thành phố: Phan Thiết |
| 1 thị xã: La Gi |
| Tỉnh Cà Mau |
Cà Mau |
| 8 huyện: Cái Nước; Đầm Dơi; Năm Căn; Ngọc Hiển; Phú Tân; Thới Bình; Trần Văn Thời; U Minh |
| 1 thành phố: Cà Mau |
| Thủ đô Cần Thơ |
Cần Thơ |
| 4 huyện: Cờ Đỏ; Phong Điền; Thốt Nốt; Vĩnh Thạnh |
| 4 quận: Bình Thủy; Cái Răng; Ninh Kiều; Ô Môn |
| Tỉnh Cao Bằng |
Cao Bằng |
| 12 huyện: Bảo Lạc; Bảo Lâm; Hạ Lang; Hà Quảng; Hoà An; Nguyên Bình; Phục Hoà; Quảng Uyên; Thạch An; Thông Nông; Trà Lĩnh; Trùng Khánh |
| 1 thị xã: Cao Bằng |
| Tỉnh Đăk Lăk |
Buôn Ma Thuột |
| 12 huyện: Buôn Đôn; Cư M’gar; Ea H’leo; Ea Kar; Ea Súp; Krông Ana; Krông Bông; Krông Buk; Krông Năng; Krông Pak; Lăk; M’Drăk |
| 1 thành phố: Buôn Ma Thuột |
| Tỉnh Đăk Nông |
Gia Nghĩa |
| 7 huyện: Cư Jút; Đăk Glong; Đăk Mil; Đăk R’lâp; Đăk Song; Krông Nô; Tuy Đức |
| 1 thị xã: Gia Nghĩa |
| Thủ đô Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
| 6 quận: Cẩm Lệ; Hải Châu; Liên Chiểu; Ngũ Hành Sơn; Sơn Trà; Thanh Khê |
| 2 huyện: Hòa Vang; Hoàng Sa |
| Tỉnh Điện Biên |
Điện Biên Phủ |
| 7 huyện: Điện Biên Đông; Mường Ảng; Mường Chà; Mường Nhé; Mường Thanh; Tủa Chùa; Tuần Giáo |
| 1 thành phố: Điện Biên Phủ |
| 1 thị xã: Mường Lay |
| Tỉnh Đồng Nai |
Biên Hoà |
| 9 huyện: Cẩm Mỹ; Định Quán; Long Thành; Nhơn Trạch; Tân Phú; Thống Nhất; Trảng Bom; Vĩnh Cửu; Xuân Lộc |
| 1 thành phố: Biên Hoà |
| 1 thị xã: Long Khánh |
| Tỉnh Đồng Tháp |
Cao Lãnh |
| 9 huyện: Cao Lãnh; Châu Thành; Hồng Ngự; Lai Vung; Lấp Vò; Tam Nông; Tân Hồng; Thanh Bình; Tháp Mười |
| 1 thành phố: Cao Lãnh |
| 1 thị xã: Sa Đéc |
| Tỉnh Gia Lai |
Pleiku |
| 13 huyện: Ayun Pa; Chư Păh; Chư Prông; Chư Sê; Đắk Đoa; Đắk Pơ; Đức Cơ; Ia Grai; Ia Pa; KBang; Kông Chro; Krông Pa; Mang Yang |
| 1 thành phố: Pleiku |
| 1 thị xã: An Khê |
| Tỉnh Hà Giang |
Hà Giang |
| 10 huyện: Bắc Mê; Bắc Quang; Đồng Văn; Hoàng Su Phì; Mèo Vạc; Quản Bạ; Quang Bình; Vị Xuyên; Xín Mần; Yên Minh |
| 1 thị xã: Hà Giang |
| Tỉnh Hải Dương |
Hải Dương |
| 11 huyện: Bình Giang; Cẩm Giàng; Chí Linh; Gia Lộc; Kim Thành; Kinh Môn; Nam Sách; Ninh Giang; Tứ Kỳ; Thanh Hà; Thanh Miện |
| 1 thành phố: Hải Dương |
| Thủ đô Hải Phòng |
Hải Phòng |
| 8 huyện: An Dương; An Lão; Bạch Long Vĩ; Cát Hải; Kiến Thụy; Tiên Lãng; Thủy Nguyên; Vĩnh Bảo |
| 5 quận: Hải An; Hồng Bàng; Kiến An; Lê Chân; Ngô Quyền |
| 1 thị xã: Đồ Sơn |
| Tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
| 5 huyện: Bình Lục; Duy Tiên; Kim Bảng; Lý Nhân; Thanh Liêm |
| 1 thị xã: Phủ Lý |
| Thủ đô Hà Nội |
Hà Nội |
| 18 huyện: Ba Vì; Chương Mỹ; Đan Phượng; Đông Anh; Gia Lâm; Hoài Đức; Mê Linh; Mỹ Đức; Phú Xuyên; Phúc Thọ; Quốc Oai; Sóc Sơn; Từ Liêm; Thạch Thất; Thanh Oai; Thanh Trì; Thường Tín; Ứng Hòa |
| 10 quận: Ba Đình; Cầu Giấy; Đống Đa; Hai Bà Trưng; Hà Đông; Hoàn Kiếm; Hoàng Mai; Long Biên; Tây Hồ; Thanh Xuân |
| 1 thị xã: Sơn Tây |
| Tỉnh Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
| 10 huyện: Cẩm Xuyên; Can Lộc; Đức Thọ; Hương Khê; Hương Sơn; Kỳ Anh; Lộc Hà; Nghi Xuân; Thạch Hà; Vũ Quang |
| 2 thị xã: Hà Tĩnh; Hồng Lĩnh |
| Tỉnh Hậu Giang |
Vị Thanh |
| 5 huyện: Châu Thành; Châu Thành A; Long Mỹ; Phụng Hiệp; Vị Thủy |
| 2 thị xã: Ngã Bảy; Vị Thanh |
| Tỉnh Hòa Bình |
Hòa Bình |
| 10 huyện: Cao Phong; Đà Bắc; Mai Châu; Kim Bôi; Kỳ Sơn; Lạc Sơn; Lạc Thủy; Lương Sơn; Tân Lạc; Yên Thủy |
| 1 thành phố: Hòa Bình |
| Thủ đô Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
| 19 quận: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; Bình Tân; Bình Thạnh; Gò Vấp; Phú Nhuận; Tân Bình; Tân Phú; Thủ Đức |
| 5 huyện: Bình Chánh; Cần Giờ; Củ Chi; Hóc Môn; Nhà Bè |
| Tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên |
| 9 huyện: Ân Thi; Khoái Châu; Kim Động; Mỹ Hào; Phù Cừ; Tiên Lữ; Văn Giang; Văn Lâm; Yên Mỹ |
| 1 thị xã: Hưng Yên |
| Tỉnh Khánh Hòa |
Nha Trang |
| 6 huyện: Diên Khánh; Khánh Vĩnh; Khánh Sơn; Ninh Hòa; Trường Sa; Vạn Ninh |
| 1 thành phố: Nha Trang |
| 1 thị xã: Cam Ranh |
| Tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
| 11 huyện: An Biên; An Minh; Châu Thành; Giồng Riềng; Gò Quao; Hòn Đất; Kiên Hải; Kiên Lương; Phú Quốc; Tân Hiệp; Vĩnh Thuận |
| 1 thành phố: Rạch Giá |
| 1 thị xã: Hà Tiên |
| Tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
| 8 huyện: Đắk Glei; Đắk Hà; Đắk Tô; Kon Plông; Kon Rẫy; Ngọc Hồi; Sa Thầy; Tu Mơ Rông |
| 1 thị xã: Kon Tum |
| Tỉnh Lai Châu |
Lai Châu |
| 5 huyện: Mường Tè; Phong Thổ; Sìn Hồ; Tam Đường; Than Uyên |
| 1 thị xã: Lai Châu |
| Tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
| 10 huyện: Bảo Lâm; Cát Tiên; Di Linh; Đạ Huoai; Đạ Tẻh; Đam Rông; Đơn Dương; Đức Trọng; Lạc Dương; Lâm Hà |
| 1 thành phố: Đà Lạt |
| 1 thị xã: Bảo Lộc |
| Tỉnh Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
| 10 huyện: Bắc Sơn; Bình Gia; Cao Lộc; Chi Lăng; Đình Lập; Hữu Lũng; Lộc Bình; Tràng Định; Văn Lãng; Văn Quan |
| 1 thành phố Lạng Sơn |
| Tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
| 8 huyện: Bắc Hà; Bảo Thắng; Bảo Yên; Bát Xát; Mường Khương; Sa Pa; Si Ma Cai; Văn Bàn |
| 1 thành phố: Lào Cai |
| Tỉnh Long An |
Tân An |
| 13 huyện: Bến Lức; Cần Đước; Cần Giuộc; Châu Thành; Đức Hòa; Đức Huệ; Mộc Hoá; Tân Hưng; Tân Thạnh; Tân Trụ; Thạnh Hóa; Thủ Thừa; Vĩnh Hưng |
| 1 thị xã: Tân An |
| Tỉnh Nam Định |
Nam Định |
| 9 huyện: Giao Thủy; Hải Hậu; Mỹ Lộc; Nam Trực; Nghĩa Hưng; Trực Ninh; Vụ Bản; Xuân Trường; Ý Yên |
| 1 thành phố: Nam Định |
| Tỉnh Nghệ An |
Vinh |
| 17 huyện: Anh Sơn; Con Cuông; Diễn Châu; Đô Lương; Hưng Nguyên; Kỳ Sơn; Nam Đàn; Nghi Lộc; Nghĩa Đàn; Quế Phong; Quỳ Châu; Quỳ Hợp; Quỳnh Lưu; Tân Kỳ; Tương Dương; Thanh Chương; Yên Thành |
| 2 thị xã: Cửa Lò; Hoàng Mai |
| 1 thành phố: Vinh |
| Tỉnh Ninh Bình |
Ninh Bình |
| 6 huyện: Gia Viễn; Hoa Lư; Kim Sơn; Nho Quan; Yên Khánh; Yên Mô |
| 1 thành phố: Ninh Bình |
| 1 thị xã: Tam Điệp |
| Tỉnh Ninh Thuận |
Phan Rang-Tháp Chàm |
| 5 huyện: Bác Ái; Ninh Hải; Ninh Phước; Ninh Sơn; Thuận Bắc |
| 1 thành phố: Phan Rang-Tháp Chàm |
| Tỉnh Phú Thọ |
Việt Trì |
| 10 huyện: Cẩm Khê; Đoan Hùng; Hạ Hòa; Lâm Thao; Phù Ninh; Tam Nông; Thanh Ba; Thanh Sơn; Thanh Thuỷ; Yên Lập |
| 1 thành phố: Việt Trì |
| 1 thị xã: Phú Thọ |
| Tỉnh Phú Yên |
Tuy Hòa |
| 7 huyện: Đông Hoà; Đồng Xuân; Phú Hòa; Sơn Hòa; Sông Cầu; Sông Hinh; Tây Hoà; Tuy An |
| 1 thành phố: Tuy Hòa |
| Tỉnh Quảng Bình |
Đồng Hới |
| 6 huyện: Bố Trạch; Lệ Thủy; Minh Hóa; Quảng Ninh; Quảng Trạch; Tuyên Hóa |
| 1 thành phố: Đồng Hới |
| Tỉnh Quảng Nam |
Tam Kỳ |
| 15 huyện: Bắc Trà My; Duy Xuyên; Đại Lộc; Điện Bàn; Đông Giang; Hiệp Đức; Nam Giang; Nam Trà My; Núi Thành; Phú Ninh; Phước Sơn; Quế Sơn; Tây Giang; Tiên Phước; Thăng Bình |
| 1 thành phố: Tam Kỳ |
| 1 thị xã: Hội An |
| Tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
| 13 huyện: Ba Tơ; Bình Sơn; Đức Phổ; Lý Sơn; Minh Long; Mộ Đức; Nghĩa Hành; Sơn Hà; Sơn Tây; Sơn Tịnh; Tây Trà; Trà Bồng; Tư Nghĩa |
| 1 thành phố: Quảng Ngãi |
| Tỉnh Quảng Ninh |
Hạ Long |
| 10 huyện: Ba Chẽ; Bình Liêu; Cô Tô; Đầm Hà; Đông Triều; Hải Hà; Hoành Bồ; Tiên Yên; Vân Đồn; Yên Hưng |
| 3 thị xã: Cẩm Phả; Móng Cái; Uông Bí |
| 1 thành phố: Hạ Long |
| Tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
| 8 huyện: Cam Lộ; Cồn Cỏ; Đa Krông; Gio Linh; Hải Lăng; Hướng Hóa; Triệu Phong; Vĩnh Linh |
| 2 thị xã: Đông Hà; Quảng Trị |
| Tỉnh Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
| 8 huyện: Cù Lao Dung; Kế Sách; Long Phú; Mỹ Tú; Mỹ Xuyên; Ngã Năm; Thạnh Trị; Vĩnh Châu |
| 1 thành phố: Sóc Trăng |
| Tỉnh Sơn La |
Sơn La |
| 10 huyện: Bắc Yên; Mai Sơn; Mộc Châu; Mường La; Phù Yên; Quỳnh Nhai; Sông Mã; Sốp Cộp; Thuận Châu; Yên Châu |
| 1 thị xã: Sơn La |
| Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh |
| 8 huyện: Bến Cầu; Châu Thành; Dương Minh Châu; Gò Dầu; Hòa Thành; Tân Biên; Tân Châu; Trảng Bàng |
| 1 thị xã: Tây Ninh |
| Tỉnh Thái Bình |
Thái Bình |
| 7 huyện: Đông Hưng; Hưng Hà; Kiến Xương; Quỳnh Phụ; Tiền Hải; Thái Thụy; Vũ Thư |
| 1 thành phố: Thái Bình |
| Tỉnh Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
| 7 huyện: Đại Từ; Định Hóa; Đồng Hỷ; Phổ Yên; Phú Bình; Phú Lương; Võ Nhai |
| 1 thành phố: Thái Nguyên |
| 1 thị xã: Sông Công |
| Tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
| 24 huyện: Bá Thước; Cẩm Thủy; Đông Sơn; Hà Trung; Hậu Lộc; Hoằng Hóa; Lang Chánh; Mường Lát; Nga Sơn; Ngọc Lặc; Như Thanh; Như Xuân; Nông Cống; Quan Hóa; Quan Sơn; Quảng Xương; Thạch Thành; Thiệu Hóa; Thọ Xuân; Thường Xuân; Tĩnh Gia; Triệu Sơn; Vĩnh Lộc; Yên Định |
| 2 thị xã: Bỉm Sơn; Sầm Sơn |
| 1 thành phố: Thanh Hóa |
| Tỉnh Thừa Thiên-Huế |
Huế |
| 8 huyện: A Lưới; Hương Thủy; Hương Trà; Nam Đông; Phong Điền; Phú Lộc; Phú Vang; Quảng Điền |
| 1 thành phố: Huế |
| Tỉnh Tiền Giang |
Mỹ Tho |
| 7 huyện: Cái Bè; Cai Lậy; Châu Thành; Chợ Gạo; Gò Công Đông; Gò Công Tây; Tân Phước |
| 1 thành phố: Mỹ Tho |
| 1 thị xã: Gò Công |
| Tỉnh Trà Vinh |
Trà Vinh |
| 7 huyện: Càng Long; Cầu Kè; Cầu Ngang; Châu Thành; Duyên Hải; Tiểu Cần; Trà Cú |
| 1 thị xã: Trà Vinh |
| Tỉnh Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
| 5 huyện: Chiêm Hoá; Hàm Yên; Nà Hang; Sơn Dương; Yên Sơn |
| 1 thị xã: Tuyên Quang |
| Tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
| 6 huyện: Bình Minh; Long Hồ; Mang Thít; Tam Bình; Trà Ôn; Vũng Liêm |
| 1 thị xă: Vĩnh Long |
| Tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
| 7 huyện: Bình Xuyên; Lập Thạch; Mê Linh; Tam Dương; Tam Đảo; Vĩnh Tường; Yên Lạc |
| 1 thành phố: Vĩnh Yên |
| 1 thị xã: Phúc Yên |
| Tỉnh Yên Bái |
Yên Bái |
| 7 huyện: Lục Yên; Mù Cang Chải; Trạm Tấu; Trấn Yên; Văn Chấn; Văn Yên; Yên Bình |
| 1 thành phố: Yên Bái |
| 1 thị xã: Nghĩa Lộ |
Vietnam | Country Index | Language Codes
Home | Simone Westermann | email: info@geonames.de | “What’s new”
|